🔰️ Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bạn đang cần báo giá thép V100x100x10x6000mm. Sự ra đời và ứng dụng nhiều trong đời sống xây dựng hiện nay cũng đã phản ánh được vị trí vai trò của thép V100x100x10x6000mm. Loại thép hình này với độ bền lớn, khó gãy trong điều kiện khắc nghiệt nhất, chống gỉ sét cực tốt, chống ô xy hóa,…
Hôm nay, công ty Kho thép Miền Nam sẽ tổng hợp những tin tức liên quan mới nhất về sản phẩm này bên dưới để bạn tham khảo. Nếu có thắc mắc gì muốn được giải đáp, xin gọi đến: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Giới thiệu về thép hình V100x100x10x6000mm
Thép chữ V100x100x10x6000mm gọi tắt là thép góc. Hình dạng thép này rất dễ nhận biết, đó là chữ V in hoa trong bảng chữ cái tiếng latin.
Hiện nay, trên thị trường đang chuyên phân phối 2 loại thép V100x100x10x6000mm đó là thép đen & thép mạ kẽm nhúng nóng. Thông qua từng mục đích sử dụng mà nhà thầu có thể chọn lựa quy cách & số lượng sao cho hợp lý.
Thép V100x100x10x6000mm đen là loại thép dân dụng, hầu hết có mặt ở mọi công trình. Còn thép V100x100x10x6000mm mạ kẽm nhúng nóng thì được chuyên dụng hơn cả là ngành công trình đóng tàu.
Do chúng ra đời với có khả năng chống chịu được sự ăn mòn của nước biển và một số axit khác. Ngăn chặn hiệu quả việc xảy ra các hiện tượng hóa học và hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt của thép.
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Đặc điểm của thép hình chữ V100x100x10x6000mm
Sử dụng thường xuyên trong các hạng mục từ đơn giản đến phức tạp, đóng vai trò chủ đạo trong nhiều ngành công nghiệp chế tạo cơ khí, máy móc,. Thép hình chữ V100x100x10x6000mm có độ bền cực lớn, chịu lực tốt, khi va đập sẽ không bị biến dạng. Ngoài ra, chúng còn có tính chất là chịu được sức ép và sức nặng rất cao.
Do đó, những công trình trọng điểm lớn nhỏ luôn ưu tiên sử dụng dạng thép này đầu tiên. Một số công trình dùng thép hình V100x100x10x6000mm như nhà thép tiền chế, xây dựng nhà xưởng, trụ viễn thông liên lạc, làm kết cấu cầu đường,….
Thép hình V100x100x10x6000mm thường được sản xuất với độ dài thông dụng là 6m hoặc 12m. Thế nhưng, nếu quý khách có những yêu cầu về độ dài, cũng như là các chi tiết khác với thép tiêu chuẩn thì có thể yêu cầu nhà cung ứng gia công sao cho thuận tiện nhất
Ưu điểm
Một số những ưu điểm lớn của thép V100x100x10x6000mm cần được nói đến là có: độ cứng cao, bền vững, chịu lực tốt và chịu được rung động mạnh. Chịu được nhiệt đội và độ ẩm cao nhờ lớp mạ kẽm bên ngoài… Sản phẩm có thể tiếp xúc trực tiếp với hóa chất, chống mối mọt,..
– Bảo vệ thành phần thép bên trong bởi lớp bám dính kẽm chắc chắn bên ngoài
– Những ngành công nghiệp đóng tàu thuyền luôn ưu tiên sử dụng thép V100x100x10x6000mm hàng đầu. Đảm bảo hạn sử dụng kéo dài qua từng năm tháng, góp phần gia tăng sự bền vững cho công trình
Ứng dụng của thép hình V100x100x10x6000mm
Hiện tại thép V100x100x10x6000mm thường được ứng dụng nhiều trong đóng tàu. Bởi vì các sản phẩm đóng tàu đòi hỏi nguyên liệu cấu thành phải có khả năng chịu bào mòn cao. Do tính chất của tàu luôn phải tiếp xúc với nước biển.
Sử dụng trong xây dựng nhà ở dân dụng, các nhà thép tiền chế, và trong các ngành công nghiệp chế tạo…
Các ứng dụng khác như: làm hàng rào bảo vệ công trình, làm mái che, cửa cuốn, bảng hiệu quản cáo, thanh trượt. Và ngành sản xuất nội thất và làm lan can cầu thang…..
Bạn đang cần báo giá thép V100x100x10x6000mm
Bang bao gia thep hinh V – V100x100x10x6000mm. Số lượng cung ứng sẽ làm thay đổi mức giá qua mỗi thời điểm, quý khách lưu ý điều này
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V | |||
THÉP HÌNH V NHÀ BÈ | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 25x25x3x6000mm | 5.57 | 19,200 | 106,944 |
V 30x30x3x6000mm | 6.98 | 19,200 | 134,016 |
V 40x40x3x6000mm | 10.20 | 19,200 | 195,840 |
V 40x40x4x6000mm | 13.21 | 19,200 | 253,632 |
V 40x40x5x6000mm | 17.88 | 19,200 | 343,296 |
V 50x50x3x6000mm | 13.19 | 19,200 | 253,248 |
V 50x50x4x6000mm | 17.10 | 19,200 | 328,320 |
V 50x50x5x6000mm đen | 20.87 | 19,200 | 400,704 |
V 50x50x5x6000mm đỏ | 21.96 | 19,200 | 421,632 |
V 50x50x6x6000mm | 26.67 | 19,200 | 512,064 |
V 60x60x5x6000mm | 26.14 | 19,200 | 501,888 |
V 60x60x6x6000mm | 30.69 | 19,200 | 589,248 |
V 63x63x4x6000mm | 23.60 | 19,200 | 453,120 |
V 63x63x5x6000mm | 27.87 | 19,200 | 535,104 |
V 63x63x6x6000mm | 32.81 | 19,200 | 629,952 |
V 65x65x5x6000mm | 27.81 | 19,200 | 533,952 |
V 65x65x6x6000mm | 34.56 | 19,200 | 663,552 |
V 70x70x6x6000mm | 36.79 | 19,200 | 706,368 |
V 70x70x7x6000mm | 42.22 | 19,200 | 810,624 |
V 75x75x6x6000mm | 39.49 | 19,200 | 758,208 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 19,200 | 1,008,000 |
V 75x75x9x6000mm | 60.19 | 19,200 | 1,155,648 |
V 100x100x10x6000mm | 90.00 | 19,200 | 1,728,000 |
THÉP HÌNH V CƠ SỞ | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | |
V 30x30x2x6000mm | 5kg | 19,300 | |
V 30x30x3x6000mm | 5.5-7.5kg | 19,000 | |
V 40x40x2.5x6000mm | 7.5-7.8kg | 19,000 | |
V 40x40x3x6000mm | 8 – 9 kg | 19,000 | |
V 40x40x4x6000mm | 10-13kg | 19,000 | |
V 50x50x2.5x6000mm | 11-12kg | 19,000 | |
V 50x50x3x6000mm | 13-15kg | 19,000 | |
V 50x50x4x6000mm | 15-18kg | 19,000 | |
V 50x50x5x6000mm | 19-21kg | 19,000 | |
V 50x50x6x6000mm | 21.2-22kg | 19,000 | |
THÉP HÌNH V AN KHÁNH/VINAONE | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 63x63x5x6000mm | 26.12 | 18,700 | 488,444 |
V 63x63x6x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 70x70x6x6000mm | 31.00 | 18,700 | 579,700 |
V 70x70x6x6000mm | 38.00 | 18,700 | 710,600 |
V 70x70x7x6000mm | 41.43 | 18,700 | 774,741 |
V 75x75x5x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 75x75x6x6000mm | 35.64 | 18,700 | 666,468 |
V 75x75x7x6000mm | 47.50 | 18,700 | 888,250 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 18,700 | 981,750 |
V 80x80x6x6000mm | 41.20 | 18,700 | 770,440 |
V 80x80x7x6000mm | 48.00 | 18,700 | 897,600 |
V 80x80x8x6000mm | 57.00 | 18,700 | 1,065,900 |
V 90x90x6x6000mm | 47.00 | 18,700 | 878,900 |
V 90x90x7x6000mm | 55.00 | 18,700 | 1,028,500 |
V 90x90x8x6000mm | 64.00 | 18,700 | 1,196,800 |
V 90x90x9x6000mm | 70.00 | 18,700 | 1,309,000 |
V 100x100x7x6000mm | 63.00 | 18,700 | 1,178,100 |
V 100x100x8x6000mm | 70.50 | 18,700 | 1,318,350 |
V 100x100x9x6000mm | 80.00 | 18,700 | 1,496,000 |
V 100x100x10x6000mm | 85.20 | 18,700 | 1,593,240 |
V 120x120x8x12m | 172.00 | 18,700 | 3,216,400 |
V 120x120x10x12m | 210.00 | 18,700 | 3,927,000 |
V 120x120x12x12m | 250.00 | 18,700 | 4,675,000 |
V 130x130x10x12m | 230.00 | 18,700 | 4,301,000 |
V 130x130x12x12m | 270.00 | 18,700 | 5,049,000 |
THÉP HÌNH V NHẬP KHẨU | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 150x150x10x12m | 274.80 | CẬP NHẬT THEO THỜI ĐIỂM VÀ CHỦNG LOẠI ĐỂ KIỂM TRA THỰC TẾ | |
V 150x150x12x12m | 327.60 | ||
V150x150x15x12m | 403.20 | ||
V200x200x8x12m | |||
V 200x200x10x12m | |||
V 200x200x12x12m | |||
V200x200x15x12m | |||
V250x250x12x12m | |||
V 250x250x15x12m | |||
V300x300x15x12m | |||
ĐƯỜNG DÂY NÓNG ĐẶT HÀNG HÔM NAY: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Kho thép Miền Nam ưu đãi với các chính sách hấp dẫn
- Thay đổi ngân sách mua vật tư dựa vào khối lượng sản phẩm mà quý khách đặt mua
- Mức giá mà chúng tôi cung cấp trực tiếp đảm bảo luôn tốt nhất, cạnh tranh lành mạnh với thị trường
- Hàng hóa vận chuyển an toàn đến tận nơi mà không phát sinh thêm chi phí nào
- Chiết khấu hấp dẫn khi quý khách đặt hàng với số lượng lớn & định kì
Những cách đặt hàng nhanh
- B1 : Tư vấn & chốt đơn thông qua đường dây nóng
- B2 : Điều khoản quan trọng mà hai bên cần bàn bạc như sau: Báo giá, khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận hàng, chính sách thanh toán,..
- B3: Qúy khách dọn dẹp và sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B4: Chuẩn bị nhận hàng & thanh toán số dư cho chúng tôi.
Cam kết của Kho thép Miền Nam:
– Công ty của chúng tôi cung cấp sản phẩm thép V100x100x10x6000mm ra thị trường luôn là hàng chính hãng loại 1 tiêu chuẩn JS 3302, JIS 3312, 3341, còn mới 100% chưa qua sử dụng lần nào. Dịch vụ giao hàng nhanh
– Đi hàng mỗi ngày, không thông qua bất cứ trung gian nào, Kho thép Miền Nam còn điều động các xe chuyên tải thích hợp nhất, bốc xếp an toàn. Có đầy đủ giấy tờ từ nhà máy sản xuất
– 100% thep hinh có nguồn gốc chính hãng, không là hàng cũ – hàng tồn kho, không bong tróc, không trầy xước,..
Chọn lựa đơn vị nào tại TPHCM để mua thép chữ V100x100x10x6000mm đạt chuẩn?
Với kinh nghiệm hoạt động nhiều năm trên thị trường, công ty Kho thép Miền Nam luôn được nhiều người biết đến như địa chỉ phẩn phối thép V100x100x10x6000mm nói riêng, sắt thép xây dựng nói chung chính hãng, giá tốt.
Đảm bảo sẽ đem đến cho bạn chất lượng thép chữ V100x100x10x6000mm tốt nhất. Vui lòng liên hệ hotline 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 để được nhân viên tư vấn chi tiết và báo giá dịch vụ.
Trong mọi ngành nghề xây dựng, thép V chính hãng nói chung luôn chiếm vai trò cực quan trọng. Hy vọng rằng những thông tin đầy đủ mà chúng tôi kê khai phía trên sẽ giúp quý khách thu thập thêm những kiến thức thật bổ ích