Bảng báo giá thép ống mạ kẽm SEAH – Thép ống mạ kẽm SEAH đang đóng một vai trò quan trọng phát triển kinh tế Việt Nam trong việc sản xuất hàng đầu trong ngành công nghiệp sản xuất ống thép là một trong những sản phẩm chính để xây dựng cơ sở hạ tầng.
Điều đáng chú ý nhất là Công ty chúng tôi là nhà sản xuất các ống thép đầu tiên xuất khẩu sản phẩm sang thị trường Mỹ. Chúng tôi đã thành công trong việc đặt tên của chúng tôi trên thị trường thế giới, đến rất nhiều quốc gia khác nhau bao gồm Nhật Bản và Úc, cũng như xây dựng uy tín và khẳng định tên tuổi của thép ống SEAH trên thị trường thế giới đóng góp cho ngành công nghiệp
Bang gia thep ong ma kem SEAH được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, theo tiêu chuẩn Anh (BS), tiêu chuẩn Mỹ (ASTM), tiêu chuẩn Đức (DIN), tiêu chuẩn công nghiệp Hàn Quốc (KS), tiêu chuẩn công nghiệp. Nhật Bản (JIS), tiêu chuẩn của Viện Dầu khí Hoa Kỳ (API).
Các sản phẩm SEAH bao gồm
Công ty thép Hùng Phát cung cấp sant phẩm thép ống dân dụng: được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, JIS, BS, ASTM. Được sử dụng cho hệ thống cấp nước, cho đường ống dân dụng.
Thép ống chịu áp lực: được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, JIS. Đối với thiết bị dưới áp suất ở nhiệt độ không quá 3500C.
Thép ống dây: bao gồm ống dẫn kim loại, ống dẫn mỏng, ống dẫn dày. Sản xuất theo tiêu chuẩn KS, JIS. Sử dụng vỏ dây, luôn luôn cáp quang.
Kết cấu thép ống: được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, JIS, DIN, ASTM. Bao gồm các chi tiết sản phẩm sau đây
- Thép ống dùng để làm kết cấu thép tổng hợp
- Kết cấu cơ khí ống thép
- Thép ống dùng để làm kết cấu xe hơi
- Thép ống dùng làm hàng rào
- Thép ống dùng làm giàn giáo
- Thép ống dùng làm giá đỡ
- Thép ống xây dựng nhà kính
- Thép ống dùng làm cột chịu lực
- Thép ống dùng làm cột điện
Bảng giá thép ống tiêu chuẩn API và ống dầu quốc gia: được sản xuất theo tiêu chuẩn API. Được sử dụng như một ống dẫn cho khí, nước và dầu, trong các ngành công nghiệp sản xuất dầu khí.
STT |
QUI CÁCH |
T.lượng (weight) Kg/mét |
ĐƠN GIÁ ( VND/mét) |
|||
Inch |
Đ.Kính (mm) |
DÀY (mm) |
Ống đen |
Ồng mạ kẽm |
||
1 |
1/2″ |
21,3 |
2,77 |
1,27 |
23.400 |
32.600 |
2 |
3/4″ |
26,7 |
2,87 |
1,69 |
31.200 |
43.300 |
3 |
1″ |
33,4 |
3,38 |
2,50 |
46.200 |
64.100 |
4 |
11/4″ |
42,2 |
3,56 |
3,39 |
62.600 |
86.900 |
5 |
11/2″ |
48,3 |
3,68 |
4,05 |
74.800 |
103.800 |
6 |
2″ |
60,3 |
3,91 |
5,44 |
100.400 |
139.500 |
7 |
21/2″ |
73,0 |
5,16 |
8,63 |
159.300 |
221.300 |
8 |
3″ |
88,9 |
5,49 |
11,29 |
208.500 |
289.500 |
9 |
31/2″ |
101,6 |
5,74 |
13,57 |
250.600 |
348.000 |
10 |
4″ |
114,3 |
6,02 |
16,07 |
296.700 |
412.100 |
11 |
5″ |
141,3 |
6,55 |
21,77 |
410.300 |
566.300 |
12 |
6″ |
168,3 |
7,11 |
28,26 |
532.600 |
735.100 |
13 |
8″ |
219,1 |
8,18 |
42,55 |
817.700 |
1.123.100 |
14 |
1/2″ |
21,3 |
3,20 |
1,43 |
29.000 |
40.300 |
15 |
3/4″ |
26,7 |
3,91 |
2,20 |
44.700 |
62.100 |
Tin liên quan: Bảng báo giá thép ống mạ kẽm Việt Đức
Thông tin liên hệ:
Công Ty TNHH THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Web: http://thephungphat.vn/
Nguồn: https://thephungphat.vn/bang-gia-thep-ong/ma-kem-seah/