🔰️ Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Báo giá thép hình H194x150x6x9x12m( Posco), đầy đủ thông tin giá bán mới nhất trong ngày do công ty Kho thép Miền Nam tổng hợp .
Bởi vì nhu cầu xây dựng ở mỗi dự án lớn nhỏ tại khu vực Phía Nam là khác nhau, nên nguồn thép H194x150x6x9x12m ( Posco) sử dụng cũng sẽ thay đổi. Doanh nghiệp chúng tôi với nhiều kinh nghiệm chuyên môn từ thực tế sẽ hỗ trợ bạn một cách nhanh chóng. Xin gọi về số hotline này để nhận hỗ trợ: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Báo giá thép hình H194x150x6x9x12m( Posco)
Bang bao gia thep hinh H194x150x6x9x12m( Posco) kê khai dưới đây có giá cạnh tranh thị trường, cấp phối đến người tiêu dùng mức chi phí mua thép hình H xây dựng phù hợp nhất.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H | |||||
Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | |
Thép H100x100x6x8x12m ( Posco) | 12m | 206.4 | 20,300 | 4,189,920 | |
Thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) | 12m | 285.6 | 20,300 | 5,797,680 | |
Thép H150x150x7x10x12m ( Posco) | 12m | 378.0 | 20,300 | 7,673,400 | |
Thép H194x150x6x9x12m( Posco) | 12m | 367.2 | 20,300 | 7,454,160 | |
Thép H200x200x8x12x12m( Posco) | 12m | 598.8 | 20,300 | 12,155,640 | |
Thép H244x175x7x11x12m( Posco) | 12m | 440.4 | 20,300 | 8,940,120 | |
Thép H250x250x9x14x12m( Posco) | 12m | 868.8 | 20,300 | 17,636,640 | |
Thép H294x200x8x12x12m( Posco) | 12m | 681.6 | 20,300 | 13,836,480 | |
Thép H300x300x10x15x12m( Posco) | 12m | 1,128.0 | 20,300 | 22,898,400 | |
Thép H350x350x12x19x12m ( Chi na) | 12m | 1,644.0 | 20,300 | 33,373,200 | |
Thép H390x300x10x16x12m posco | 12m | 792.0 | 20,300 | 16,077,600 | |
Thép H400x400x13x21x12m ( Chi na) | 12m | 2,064.0 | 20,300 | 41,899,200 | |
Thép H500x200x10x16x12m posco | 12m | 1,075.2 | 20,300 | 21,826,560 | |
Thép H450x200x9x14x12m posco | 12m | 912.0 | 20,300 | 18,513,600 | |
Thép H600x200x11x17x12m posco | 12m | 1,272.0 | 20,300 | 25,821,600 | |
Thép H446x199x9x14x12m posco | 12m | 794.4 | 20,300 | 16,126,320 | |
Thép H496x199x8x12x12m posco | 12m | 954.0 | 20,300 | 19,366,200 | |
Thép H588x300x12x20x12m posco | 12m | 1,812.0 | 20,300 | 36,783,600 | |
Thép H700x300x13x24x12m posco | 12m | 2,220.0 | 20,300 | 45,066,000 | |
TƯ VẤN & BÁO GIÁ LINH HOẠT THÔNG QUA HOTLINE 0909 936 937 ! |
Khái niệm về thép hình H?
Thep hinh H hay thép hình chữ H là tên gọi của sản phẩm nằm trong nhóm thép hình xây dựng ( I – U – V – H – C ), kết cấu chung có tiết diện mặt cắt giống chữ H với 2 mặt bích song song & bằng nhau, phần thân giữa mỏng hơn phần mặt bích.
Ưu điểm của thép hình H194x150x6x9x12m( Posco)?
- Loại thép xây dựng phù hợp cho nhiều địa hình môi trường, thép H194x150x6x9x12m( Posco) có độ cứng đạt yêu cầu, bền bỉ, khó bị ăn mòn,… Tính chất giữ thăng bằng rất tốt
- Nâng cao tuổi thọ công trình, chống ô xy hóa dưới sự ảnh hưởng của hóa chất, nước biển,..
- Mua thép H194x150x6x9x12m( Posco)với số lượng lớn thì quý khách sẽ tiết kiệm chi phí hơn
- Kích thước chiều dài có thể cắt gọt theo ý muốn
Mác thép hình H194x150x6x9x12m( Posco) cơ bản
Mác thép |
Giới hạn chảy δc (MPa) ≥
(1) (2) |
Độ bền kéo δb (MPa) |
Độ giãn dài ≥ |
Uốn cong 108o r bán kính mặt trong a độ dài hoặc đường kính
|
|||
Chiều dày hoặc đường kính (mm) |
Chiều dài hoặc đường kính (mm) |
δ (%) |
|||||
≤ 16 |
> 16 |
> 40 |
|||||
SS330 |
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
26
21 26 28 |
r = 0.5a |
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Thanh, góc ≤25 | 25
30 |
r = 0.5a |
|
SS400 |
245 |
235 |
215 |
400 ~510 |
Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
21
17 21 23 |
r = 1.5a |
Thanh, góc ≤25 > 25 |
20
24 |
r = 1.5a |
|||||
SS490 |
280 |
275 |
255 |
490 ~605 |
Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
19
15 19 21 |
r = 2.0a |
Thanh, góc ≤ 25 > 25 |
18
21 |
r = 2.0a |
|||||
SS540 |
400 |
390 |
– |
540 |
Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
16
13 17 |
r = 2.0a |
400 |
390 |
– |
540 |
Thanh, góc ≤25 > 25 |
13
17 |
r = 2.0a |
|
(1) Chiều dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.
(2) Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%. |
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.05 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.6 | 0.05 | 0.05 |
Thép hình H194x150x6x9x12m( Posco) gồm có những mác thép nào?
Dưới góc nhìn của nhiều chuyên gia, thép H194x150x6x9x12m( Posco) có độ bền cao, cấu trúc thép vẫn được bảo vệ mặc dù đang chịu sự tác động bên ngoài của môi trường. Hiện tại sản phẩm được dùng trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, chế tạo công cụ cơ khí, …
Ở mỗi loại thép hình H194x150x6x9x12m( Posco) sẽ có đặc tính, cũng như là trọng lượng và sản xuất theo tiêu chuẩn khác nhau:
+ Mác thép hình của Nhật Bản: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép hình của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép hình của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Kho thép Miền Nam mang đến cho khách hàng lợi ích gì?
- Những yêu cầu mà quý vị đưa ra trong vòng 24h, Kho thép Miền Nam sẽ chủ động liên hệ để tư vấn, bên cạnh đó đồng thời còn kê khai chính xác giá vật tư theo khối lượng đặt hàng (Rất nhiều ưu đãi cực kì hấp dẫn)
- Chúng tôi còn là đại lý sở hữu rất nhiều kho hàng lớn, là đại lý cấp 1 liên kết với nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Cập nhật báo giá mỗi ngày tại website: khothepmiennam.vn
- Hỗ trợ bốc xếp bởi các máy móc chuyên dụng công nghệ cao
- Nếu sản phẩm bị lỗi, chúng tôi sẽ nhanh chóng đổi trả
Làm thế nào để đặt hàng nhanh chóng tại Kho thép Miền Nam?
– Bước 1: Đội ngũ chuyên viên tư vấn sẽ giải đáp thắc mắc qua đường dây hotline. Kê khai đầy đủ cách thức, cũng như là chính sách mua thép sao cho thuận lợi nhất
– Bước 2: Báo giá dịch vụ nhanh, dựa vào số lượng nguồn hàng mà quý khách muốn.
– Bước 3: Những điều khoản lớn nhỏ mà bên mua & bên bán cần phải bàn bạc thống nhất là về số lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, thanh toán sau dịch vụ,.. Nếu không còn gì để thắc mắc, hai bên tiến hành kí hợp đồng
– Bước 4: Kho thép Miền Nam đảm bảo 100% nguồn vật tư sẽ được vận chuyển đến đúng nơi, an toàn, đúng hẹn
– Bước 5: Công tác giao nhận hàng được tiến hành nhanh chóng. Sau đó quý khách sẽ thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.