Giá của dây thép mạ kẽm, thép xây dựng mới nhất hôm nay được Tôn thép Sáng Chinh đưa tin trực tiếp lên website: tonthepsangchinh.vn. Sản phẩm có thể cân theo kí với thép cuộn, đối với dạng thép cây thì được đếm. Công ty với nhân viên làm việc chuyên tâm, niềm nở. Hỗ trợ tư vấn mọi khung giờ
Giá dây thép mạ kẽm trong 24h qua
Quý khách hàng tham khảo một số bảng báo giá dây thép mạ kẽm mới nhất hiện nay của các hãng thép nổi tiếng
1/ Dây thép mạ kẽm Hòa Phát
STT | Tên sản phẩm | Đơn giá (VNĐ/m) |
1 | Dây thép mạ kẽm 1 ly | 17.500 |
2 | Dây thép mạ kẽm 1.6 ly | 15.500 |
3 | Dây thép mạ kẽm 2 ly | 15.000 |
4 | Dây thép mạ kẽm 3 ly | 14.000 |
5 | Dây thép mạ kẽm 4 ly | 12.000 |
6 | Dây thép mạ kẽm 5 ly | 11.500 |
2/ Dây thép mạ kẽm Hoa Sen
STT | Tên sản phẩm | Đơn giá (VNĐ/m) |
1 | Dây thép mạ kẽm 1 ly | 18.500 |
2 | Dây thép mạ kẽm 1.5 ly | 17.000 |
3 | Dây thép mạ kẽm 2 ly | 16.500 |
4 | Dây thép mạ kẽm 2.4 ly | 16.000 |
5 | Dây thép mạ kẽm 3.0 ly | 14.500 |
6 | Dây thép mạ kẽm 3.5 ly | 12.500 |
Thông tin cơ bản về dây thép mạ kẽm
Kích thước đường kính dây thép mạ kẽm phổ biến từ 1mm – 5mm Với ưu điểm là độ dẻo vật lý và có độ bền ưu việt. Loại thép dây mạ kẽm này được sản xuất với công nghệ mạ mờ hoặc bóng (nhúng nóng)
Những lĩnh vực sản xuất được áp dụng rộng rãi nhất là công nghiệp; nông, lâm thủy sản, thủ công mỹ nghệ, điện, thông tin và dân dụng.
1/ Trọng lượng dây thép mạ kẽm
Dây thép mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn:
+ TCVN TCVC 197 : 2002.
+ Tiêu chuẩn ISO – 9001 : 2015.
+ Khối lượng tầng kẽm theo tiêu chuẩn TCVN 2053-1993
+ Sản xuất theo quy trình công nghệ của Cộng Hòa Liên Bang Đức.
Quy cách đóng gói:
+ Khối lượng cuộn dây đường kính từ Ф0,4 mm đến Ф2,0 mm khoảng 25kg/cuộn
+ Khối lượng cuộn dây đường kính từ Ф2,2 mm đến Ф5,0 mm khoảng 50kg/cuộn
Dòng sản phẩm thép dây mạ kẽm khá đa dạng về kích thước. Nhằm đáp ứng phù hợp cho mọi mục đích khác nhau. Bao gồm:
+ Dây thép mạ kẽm 2 ly
+ Dây thép mạ kẽm 3 ly
+ Dây thép mạ kẽm 4 ly
+ Dây thép mạ kẽm 5 ly
Sau đây là bảng trọng lượng chung của sản phẩm dây thép mạ kẽm:
STT | Đường kính sợi mạ
(mm) |
Giới hạn bền
(N/mm2) |
Khối lượng
(kg/m) |
1 | 1,0 | 350 ÷ 450 | 0.0062 |
2 | 1,2 | 350 ÷ 450 | 0.0089 |
3 | 1,4 | 350 ÷ 450 | 0.0121 |
4 | 1,6 | 350 ÷ 450 | 0.0158 |
5 | 1,8 | 350 ÷ 450 | 0.02 |
6 | 2,0 | 350 ÷ 450 | 0.0246 |
7 | 2,2 | 350 ÷ 450 | 0.0298 |
8 | 2,4 | 350 ÷ 450 | 0.0355 |
9 | 2,6 | 350 ÷ 450 | 0.0385 |
10 | 2,8 | 350 ÷ 450 | 0.0417 |
11 | 3,0 | 350 ÷ 450 | 0.0555 |
12 | 3,2 | 350 ÷ 450 | 0.0631 |
13 | 3,5 | 350 ÷ 450 | 0.0755 |
14 | 4,0 | 350 ÷ 450 | 0.0986 |
15 | 5,0 | 350 ÷ 450 | 0.1541 |
2/ Các loại dây thép mạ kẽm
Thị trường sản xuất ra rất nhiều loại dây mạ kẽm nhằm ứng dụng cho từng mục đích thi công. Và hiện nay, sản phẩm này được chia thành 02 loại chính như sau:
+ Dây thép mạ kẽm nhúng nóng là loại dây thép sau khi tạo hình ở nhiệt độ cao người ta cho đi qua dung dịch kẽm nóng chảy sau đó để nguội. Sản phẩm khi được mạ kẽm nhúng nóng sẽ khó bị oxy hóa, chống chịu được tác động môi trường rất tốt, độ bên cao.
+ Dây thép mạ mờ (mạ điện phân) phục vụ trong ngành nghề đòi hỏi độ mềm dẻo cao, dễ buộc. Loại dây thép mạ mờ có thể thấy ngay trên bề mặt của nó có nhiều bột kẽm, màu ghi xám.
CÔNG TY TÔN THÉP SÁNG CHINH
Văn phòng: Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Email: thepsangchinh@gmail.com
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
CS1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
CS2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
CS3: 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
CS4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
CS5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương