Tìm hiểu về thép I đúc 200, 300, 400, liên hệ đến Sáng Chinh để nhận báo giá. Sản xuất thép I đúc 200, 300, 400 với dây chuyền cực kì nghiêm ngặc, trong đời sống xây dựng chúng được sử dụng rất nhiều
Tôn thép Sáng Chinh là doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn các tỉnh Phía Nam, trong nhiều năm qua luôn đáp ứng tốt những tiêu chí mà mọi nhà thầu đưa ra về dạng thép I đúc 200, 300, 400 dân dụng này. Xin liên hệ trực tiếp thông qua hotline để nắm vững giá cả qua mỗi thời điểm: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Liên hệ đến Sáng Chinh để nhận báo giá thép I đúc 200, 300, 400
Bang bao gia thep hinh I duc 200, 300, 400 luôn được cập nhật mới nhất mỗi ngày. Sản phẩm có độ bền lớn, chịu nhiệt độ cao. Đặt hàng nhanh chóng, xin liên hệ qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BẢNG BÁO GIÁ THÉP I | ||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây |
Thép I150x75x5x712m Posco | 12m | 168.0 | 20,000 | 3,360,000 |
Thép I 198x99x4,5x7x12 ( Posco) | 12m | 218.0 | 20,000 | 4,360,000 |
Thép I 200x100x5,5x8x12m( Posco) | 12m | 255.0 | 20,000 | 5,100,000 |
Thép I 248x 124x5x8x12m( Posco) | 12m | 308.4 | 20,000 | 6,168,000 |
Thép I 250x125x6x9x12m ( Posco) | 12m | 355.2 | 20,000 | 7,104,000 |
Thép I 298x149x5,5x8x12m( Posco) | 12m | 384.0 | 20,000 | 7,680,000 |
Thép I300x150x6,5x9x12m( Posco) | 12m | 440.4 | 20,000 | 8,808,000 |
Thép I 346x174x6x9x12m( Posco) | 12m | 496.8 | 20,000 | 9,936,000 |
Thép I 350x175x7x10x12m( Posco) | 12m | 595.2 | 20,000 | 11,904,000 |
Thép I 396x199x7x11x12m( Posco) | 12m | 679.2 | 20,000 | 13,584,000 |
Thép I 400x200x8x13x12m( Posco) | 12m | 792.0 | 20,000 | 15,840,000 |
Thép I 500x200x10x16x12m (Posco) | 12m | 1075.2 | 20,200 | 21,719,040 |
Thép I600x200x11x17x12m (Posco) | 12m | 1272.0 | 20,200 | 25,694,400 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Ưu điểm và ứng thép hình I đúc 200, 300, 400
Những ưu điểm và lợi thế mà dạng thép hình I đúc 200, 300, 400 này đang sở hữu là: Bền vững trong mọi địa hình, độ cứng cáp lớn, chịu được lực cao và những rung chấn mạnh từ môi trường gây ra, khó bị ô xy hóa. Tính giữ thăng bằng của thép I đúc 200, 300, 400 tốt nên được rất nhiều nhà thầu cực kì ưa chuộng… Ngoài ra sản phẩm còn có tác dụng bền bỉ trước hóa chất.
Thep hinh I đúc 200, 300, 400 rất dễ ứng dụng vào đời sống hiện nay như: Từ trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can…. Đến trang trí nôi thất và làm các loại hàng gia dụng.
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Thép hình I đúc 200, 300, 400 nhiều số lượng, chính hãng. Giao hàng nhanh chóng đến các công trình – Tôn thép Sáng Chinh
Để tính toán chi phí công trình sử dụng một cách chính xác và tiết kiệm, nhà thầu cần phải nắm vững một số yếu tố cơ bản như: quy mô diện tích xây dựng, số lượng các hạng mục cần thép I đúc 200, 300, 400, dự trù sắt thép, chọn lựa quy cách chính xác,… Nếu quý vị khách hàng đang gặp khó khăn, công ty Tôn thép Sáng Chinh sẽ luôn giúp đỡ một cách nhiệt tình nhất. Tính chất làm việc được tuân thủ rõ ràng theo quy định, bạn sẽ được chứng kiến môi trường tư vấn dịch vụ đầy tính chuyên nghiệp
Bạn có thể đặt đơn hàng với số lượng không giới hạn. Nhận hợp đồng vận chuyển thép I đúc 200, 300, 400 và các loại sắt thép khác đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn
Nhiều công trình trên địa bàn đang bước vào giai đoạn xây dựng, cần nguồn vật tư thép I đúc 200, 300, 400 rất lớn. Do đó, bên cạnh nhập hàng chính hãng từ nhiều nhà máy sắt thép trong nước, chúng tôi còn nhấn mạnh tập trung nhập khẩu vật tư từ thị trường nước ngoài: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Đài Loan,… Để thực hiện dịch vụ được thuận tiện, chúng tôi sẽ báo giá cụ thể
Tại sao nhiều nhà thầu lại ưu tiên sử dụng thép I đúc 200, 300, 400 để xây dựng?
Thép I đúc 200, 300, 400 có đặc điểm khác với các loại sắt thép thông thường là độ chống lực gấp 3 lần. Dù là ở bất kì hoàn cảnh nào thì cũng có thể chịu được độ va đập lớn, độ bền cao, khó đứt gãy,.. Cho dù địa hình xây dựng có khắc nghiệt thế nào thì thép I đúc 200, 300, 400 vẫn sử dụng được
Đối tượng sử dụng?
Thép hình I đúc 200, 300, 400 có nhiều ứng dụng trong đời sống hiện nay, do vậy thép có thể áp dụng cho tất cả mọi hạng mục của công trình. Bên cạnh đó, sản phẩm phát huy tốt vai trò của mình khi là nguyên liệu chế tạo trong công nghiệp luyện kim, chế tạo ô tô, công nghiệp đóng tàu. Và còn nhiều ứng dụng cho các công trình cao tầng khác,..