🔰️ Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Tôn thép Sáng Chinh thường xuyên cung cấp thép cuộn Hòa Phát P12, P18 cho công trình. Qúy khách mua hàng tại công ty chúng tôi có thể an tâm, hỗ trợ giá với nhiều ưu đãi hấp dẫn
Thép cuộn Hòa Phát P12, P18 chính hãng, sản phẩm có rất nhiều ứng dụng. Vận chuyển tận công trình nhanh giúp hai bên tiết kiệm tối đa thời gian. Để nhận giải đáp thắc mắc, quý vị hãy gọi: 0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055
Định nghĩa về thép cuộn Hòa Phát P12, P18?
Thép cuộn Hòa Phát là một sản phẩm thép xây dựng được tiêu thụ rất lớn, đường kính: 12mm, 18mm, chúng được sản xuất với bề mặt trơn, thông qua một quy trình tinh luyện phức tạp, đòi hỏi phải có trình độ kỹ thuật và công nghệ cao.
Thép cuộn Hòa Phát P12, P18 có đặc điểm gì?
Loại thép này thường tròn, bề mặt nhẵn, logo in nổi, đóng gói: cuộn tròn, mục đích sử dụng phong phú
Trọng lượng một cuộn thép Hòa Phát thông thường sẽ dao động trong khoảng 200 kg/cuộn – 450 kg/cuộn, có những trường hợp đặc biệt có thể lên đến 20.000 kg/cuộn.
Tôn thép Sáng Chinh thường xuyên cung cấp thép cuộn Hòa Phát P12, P18 cho công trình
Bảng báo giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ ĐƯỢC CUNG CẤP TRỰC TIẾP ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG |
Bảng báo giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ ĐƯỢC CUNG CẤP TRỰC TIẾP ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG |
Bảng báo giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ ĐƯỢC CUNG CẤP TRỰC TIẾP ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG |
Bảng báo giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ ĐƯỢC CUNG CẤP TRỰC TIẾP ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG |
Bảng báo giá thép Việt Úc
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP VIỆT ÚC | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,400 | ||
P12 | 9.77 | 19,300 | ||
P14 | 13.45 | 19,300 | ||
P16 | 17.56 | 19,300 | ||
P18 | 22.23 | 19,300 | ||
P20 | 27.45 | 19,300 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,400 | ||
P12 | 9.98 | 19,300 | ||
P14 | 13.6 | 19,300 | ||
P16 | 17.76 | 19,300 | ||
P18 | 22.47 | 19,300 | ||
P20 | 27.75 | 19,300 | ||
P22 | 33.54 | 19,300 | ||
P25 | 43.7 | 19,300 | ||
P28 | 54.81 | 19,300 | ||
P32 | 71.62 | 19,300 | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ ĐƯỢC CUNG CẤP TRỰC TIẾP ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG |
Chọn mua thép cuộn Hòa Phát P12, P18 xây dựng giá rẻ, vận chuyển tận nơi Tôn thép Sáng Chinh
– Sản phẩm thép cuộn Hòa Phát P12, P18 có tính quy mô và phân phối lớn, được chúng tôi mở rộng hầu hết tại các địa bàn ở Miền Nam: TPHCM, Cần Thơ, Bến Tre, Tây Ninh,…
Công ty chúng tôi làm việc & liên kết trực tiếp với nhà máy sắt thép Hòa Phát nên đảm bảo chất lượng vật tư. Sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam
– Công ty Tôn thép Sáng Chinh sở hữu đội ngũ chuyên viên làm việc năng động và nhiệt tình. Sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn và báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất
– Phân bố hệ thống kho hàng rộng khắp. Mọi yêu cầu của quý khách sẽ được đáp ứng lập tức, xin liên hệ địa chỉ gần nhất để được hỗ trợ
Người mua hàng có thể an tâm, chúng tôi điều cung cấp đủ chi tiết các thông tin thép cuộn Hòa Phát P12, P18 như: tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng ), nhà sản xuất, số lô, cách bảo quản,…
Sản phẩm thép cuộn Hòa Phát P12, P18 có tốt không?
Thương hiệu thép Hòa Phát nổi tiếng đã có mặt ở nước ta từ rất lâu. Bên cạnh đó, hãng thép này còn xuất ra thị trường nước ngoài
Cùng với sự nổ lực và cố gắng không ngừng của đội ngũ công ty thép Hòa Phát, khẳng định đưa ra thị trường những sản phẩm sắt thép chất lượng tốt nhất
+ Thép cuộn Hòa Phát P12, P18 sở hữu độ chắc chắn, dẻo bền.
+ Có khả năng chống chịu trước môi trường khắc nghiệt bên ngoài, không bị gỉ sét.
+ Luôn có sự đồng nhất trong hệ thống sản xuất. Giúp nâng cao chất lượng sản phẩm, tăng cao năng suất làm việc.
+ Giá thành đưa ra luôn phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng.